Cập nhật giá đất Tây Ninh mới nhất 2022
Giá đất Tây Ninh hiện nay thế nào ? Hay giá đất nền Tây Ninh mới nhất 2022 là một trong những vấn đề được nhiều khách hàng quan tâm, khi thời gian gần đây, đất nền tại Tây Ninh khá sốt, dòng người đổ về đây mua bán đông đúc. Tây Ninh tiếp giáp với Lào, Campuchia, cách TP HCM chỉ khoảng 70km, quỹ đất còn khá nhiều so với các tỉnh thành lân cận như Bình Dương, Đồng Nai… thì Tây Ninh là vùng có nhiều tiềm năng để các nhà đầu tư rót vốn vào bất động sản.
Trong phần nội dung dưới đây, IDatNen sẽ gửi đến quý đọc giả thông tin giá đất nền tại Tây Ninh mới nhất hiện nay. Qua đó giúp quý nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định về việc chọn cho mình sản phẩm đầu tư đem lại lợi nhuận cao trong tương lai gần. Tuy nhiên trước khi biết giá đất nền ở Tây Ninh hiện nay như thế nào, chúng ta cần tìm hiểu kỹ xem nơi đây có những tiềm năng, thuận lợi gì hay không.

Những tiềm năng thế mạnh của Tây Ninh
Tây Ninh được biết đến là tỉnh thành có nhiều địa danh du lịch nổi tiếng của Đông Nam Bộ. Nơi đây có vị trí địa lý vô cùng ấn tượng cùng với đó là khả năng liên vùng kết chặt chẽ với các tỉnh thành phố Hồ Chí Minh,Long An, Bình Dương, Bình Phước và Campuchia. Với những ưu điểm như thế không khó để chúng ta có thể nhận thấy được tiềm năng phát triển kinh tế du lịch nổi trội. Tây Ninh giờ đây đã được đầu tư, phát triển giúp thu hút và tạo động lực lớn sẵn sàng cho quá trình chuyển mình.
Theo nhũng thông tin quy hoạch phát triển Tây Ninh mới nhất, Tây Ninh sẽ phát triển thành trung tâm hành chính – kinh tế – tài chính – văn hóa hàng đầu của khu vực. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa du lịch.. về mọi mặt. Hiện nay, cơ sở vật chất của Tây Ninh cũng được đầu tư phát triển mạnh mẽ và hoàn thiện, giúp khả năng di chuyển nhanh chóng, thuận tiện. Một số tuyến đường chính của Tây Ninh như : đường 30/04, đường Điện Biên Phủ…
Vì sao bất động sản Tây Ninh lại dậy sóng trong thời gian gần đây
Tây Ninh được quy hoạch để trở thành đô thị loại 2, bất động sản nơi đây đã có những bước phát triển nổi bật. Tây Ninh nhanh chóng trở thành điểm đến đầu tư lý tưởng của nhiều khách hàng tại TPHCM, Bình Dương… nhất là khi quỹ đất tại các tỉnh thành này đã trở nên khan hiếm, đắt đỏ.
Hơn thế nữa, với những chính sách khuyến khích, thu hút đầu tư xây dựng hiệu quả. Tây Ninh đã và đang thu hút được đông đảo các nhà đầu tư trong và ngoài khu vực đổ về đây rất lớn. Các tập đoàn bất động sản lớn cũng dành cho Tây Ninh sự quan tâm nhất định. Theo thống kê, giai đoạn 2020-2025, giá đất tại Tây Ninh đã tăng khoảng 30% ở nhiều phân khúc khác nhau.
Bảng giá đất Tây Ninh cập nhật mới nhất 2022
Giá đất tại Tây Ninh được quy định rõ theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh với các mức giá được áp dụng như sau:
-Thành phố Tây Ninh: Mức giá cao nhất vào khoảng 30.2 triệu đồng/ m2 tại khu vực đường Đại lộ 30/4; thấp nhất là 1.3 triệu đồng/m2 tại đường Huỳnh Công Thắng.
-Huyện Bến Cầu: Mức giá cao nhất là 4.5 triệu đồng/m2 tại đường Nguyễn Trung Trực; thấp nhất là 810.00 đồng/m2.
-Huyện Châu Thành: Mức giá cao nhất là 9.75 triệu đồng/m2 tại đường Lê Kha; thấp nhất là 1.5 triệu đồng/ m2 tại đường Phạm Tung.
-Huyện Hòa Thành: Mức giá cao nhất là 34.32 triệu đồng/ m2 tại đường Huỳnh Thanh Mừng; thấp nhất là 5.9 triệu đồng/ m2.
Bên cạnh đó, các nhà đầu tư cần phải quan tâm đến hệ số điều chỉnh của giá đất tại Tây Ninh theo Quyết định số 3/2021/QĐ-UBND về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh trong năm 2021, cụ thể như sau:
– Hệ số điều chỉnh giá đất từ 1,05 đến 1,15 lần đối với đất ở tại đô thị.
– Hệ số điều chỉnh giá đất được quy định bằng 1,05 (K = 1,05) đối với đất ở ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị và đất ở tại khu đô thị, khu nhà ở mới nằm ngoài đô thị.
– Hệ số điều chỉnh giá đất dao động từ 1 đến 1,05 lần đối với đất ở tại nông thôn.
– Hệ số điều chỉnh giá đất được quy định đều bằng 1 (K = 1) đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp và đất thương mại dịch vụ (Tại: đô thị; ven trục quốc lộ, tỉnh lộ, đường huyện ngoài đô thị; nông thôn).
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 1/1. Hệ số điều chỉnh giá đất Tây Ninh năm 2021 được áp dụng từ ngày 1/1 đến ngày 31/12/2021.
Bảng giá đất nông nghiệp ở Tây Ninh mới nhất 2022
Giá đất tại TP Tây Ninh | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||
STT | Nội dung | Xã loại I | Xã loại II |
1 | Đất trồng lúa | ||
Vị trí 1 | 169 | 92 | |
Vị trí 2 | 159 | 82 | |
Vị trí 3 | 127 | 66 | |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | ||
Vị trí 1 | 244 | 106 | |
Vị trí 2 | 169 | 87 | |
Vị trí 3 | 136 | 69 | |
3 | Đất trồng cây lâu năm | ||
Vị trí 1 | 274 | 113 | |
Vị trí 2 | 196 | 101 | |
Vị trí 3 | 158 | 75 | |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
Vị trí 1 | 79 | 67 | |
Vị trí 2 | 67 | 56 | |
Vị trí 3 | 56 | 43 |
Bảng giá đất tại huyện Bến Cầu, Tây Ninh
Giá đất tại Huyện Bến Cầu | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | |||
STT | Nội dung | Xã loại I | Xã loại II | Xã loại III |
1 | Đất trồng lúa | |||
Vị trí 1 | 80 | 69 | 52 | |
Vị trí 2 | 60 | 56 | 41 | |
Vị trí 3 | 53 | 43 | 33 | |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||
Vị trí 1 | 86 | 76 | 61 | |
Vị trí 2 | 67 | 59 | 49 | |
Vị trí 3 | 55 | 44 | 38 | |
3 | Đất trồng cây lâu năm | |||
Vị trí 1 | 112 | 89 | 74 | |
Vị trí 2 | 89 | 73 | 60 | |
Vị trí 3 | 71 | 56 | 47 | |
4 | Đất rừng sản xuất | |||
Vị trí 1 | 44 | 34 | 24 | |
Vị trí 2 | 38 | 28 | 20 | |
Vị trí 3 | 32 | 24 | 18 | |
5 | Đất nuôi trồng thủy sản | |||
Vị trí 1 | 57 | 52 | 34 | |
Vị trí 2 | 49 | 40 | 27 | |
Vị trí 3 | 41 | 31 | 22 |
Bảng giá đất huyện Châu Thành, Tây Ninh
Giá đất Huyện Châu Thành | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | |||
STT | Nội dung | Xã loại I | Xã loại II | Xã loại III |
1 | Đất trồng lúa | |||
Vị trí 1 | 80 | 69 | 52 | |
Vị trí 2 | 60 | 56 | 41 | |
Vị trí 3 | 53 | 43 | 33 | |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||
Vị trí 1 | 86 | 76 | 61 | |
Vị trí 2 | 67 | 59 | 49 | |
Vị trí 3 | 55 | 44 | 38 | |
3 | Đất trồng cây lâu năm | |||
Vị trí 1 | 112 | 89 | 74 | |
Vị trí 2 | 89 | 73 | 60 | |
Vị trí 3 | 71 | 56 | 47 | |
4 | Đất rừng sản xuất | |||
Vị trí 1 | 44 | 34 | 24 | |
Vị trí 2 | 38 | 28 | 20 | |
Vị trí 3 | 32 | 24 | 18 | |
5 | Đất nuôi trồng thủy sản | |||
Vị trí 1 | 57 | 52 | 34 | |
Vị trí 2 | 49 | 40 | 27 | |
Vị trí 3 | 41 | 31 | 22 |
Bảng giá đất tại Huyện Dương Minh Châu, Tây Ninh
Giá đất huyện Dương Minh Châu | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||
STT | Nội dung | Xã loại I | Xã loại II |
1 | Đất trồng lúa | ||
Vị trí 1 | 98 | 79 | |
Vị trí 2 | 82 | 57 | |
Vị trí 3 | 71 | 46 | |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | ||
Vị trí 1 | 111 | 78 | |
Vị trí 2 | 93 | 63 | |
Vị trí 3 | 79 | 51 | |
3 | Đất trồng cây lâu năm | ||
Vị trí 1 | 142 | 99 | |
Vị trí 2 | 108 | 82 | |
Vị trí 3 | 93 | 60 | |
4 | Đất rừng sản xuất | ||
Vị trí 1 | 44 | 34 | |
Vị trí 2 | 38 | 28 | |
Vị trí 3 | 32 | 24 | |
5 | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
Vị trí 1 | 78 | 54 | |
Vị trí 2 | 66 | 45 | |
Vị trí 3 | 55 | 35 |
Bảng giá đất huyện Gò Dầu, Tây Ninh
Giá đất Huyện Gò Dầu | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||
STT | Nội dung | Xã loại I | Xã loại II |
1 | Đất trồng lúa | ||
Vị trí 1 | 98 | 79 | |
Vị trí 2 | 82 | 57 | |
Vị trí 3 | 71 | 46 | |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | ||
Vị trí 1 | 111 | 78 | |
Vị trí 2 | 93 | 63 | |
Vị trí 3 | 79 | 51 | |
3 | Đất trồng cây lâu năm | ||
Vị trí 1 | 142 | 99 | |
Vị trí 2 | 108 | 82 | |
Vị trí 3 | 93 | 60 | |
4 | Đất rừng sản xuất | ||
Vị trí 1 | 44 | 34 | |
Vị trí 2 | 38 | 28 | |
Vị trí 3 | 32 | 24 | |
5 | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
Vị trí 1 | 78 | 54 | |
Vị trí 2 | 66 | 45 | |
Vị trí 3 | 55 | 35 |
Bảng giá đất huyện Hòa Thành, Tây Ninh
Giá đất Huyện Hòa Thành | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||
STT | Nội dung | Xã loại I | Xã loại II |
1 | Đất trồng lúa | ||
Vị trí 1 | 169 | 92 | |
Vị trí 2 | 159 | 82 | |
Vị trí 3 | 127 | 66 | |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | ||
Vị trí 1 | 244 | 106 | |
Vị trí 2 | 169 | 87 | |
Vị trí 3 | 136 | 69 | |
3 | Đất trồng cây lâu năm | ||
Vị trí 1 | 274 | 113 | |
Vị trí 2 | 196 | 101 | |
Vị trí 3 | 158 | 75 | |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
Vị trí 1 | 79 | 67 | |
Vị trí 2 | 67 | 56 | |
Vị trí 3 | 56 | 43 |
Bảng giá đất huyện Tân Biên, Tây Ninh
Giá đất Huyện Tân Biên | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||
STT | Nội dung | Xã loại I | Xã loại II |
1 | Đất trồng lúa | ||
Vị trí 1 | 72 | 58 | |
Vị trí 2 | 60 | 48 | |
Vị trí 3 | 53 | 42 | |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | ||
Vị trí 1 | 79 | 65 | |
Vị trí 2 | 64 | 55 | |
Vị trí 3 | 54 | 41 | |
3 | Đất trồng cây lâu năm | ||
Vị trí 1 | 105 | 73 | |
Vị trí 2 | 83 | 60 | |
Vị trí 3 | 70 | 50 | |
4 | Đất rừng sản xuất | ||
Vị trí 1 | 44 | 34 | |
Vị trí 2 | 38 | 28 | |
Vị trí 3 | 32 | 24 | |
5 | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
Vị trí 1 | 56 | 45 | |
Vị trí 2 | 47 | 38 | |
Vị trí 3 | 40 | 30 |
Bảng giá đất huyện Tân Châu, Tây Ninh
Giá đất Huyện Tân Châu | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | |||
STT | Nội dung | Xã loại I | Xã loại II | Xã loại III |
1 | Đất trồng lúa | |||
Vị trí 1 | 72 | 58 | 45 | |
Vị trí 2 | 60 | 48 | 38 | |
Vị trí 3 | 53 | 42 | 30 | |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||
Vị trí 1 | 79 | 65 | 55 | |
Vị trí 2 | 64 | 55 | 47 | |
Vị trí 3 | 54 | 41 | 37 | |
3 | Đất trồng cây lâu năm | |||
Vị trí 1 | 105 | 73 | 59 | |
Vị trí 2 | 83 | 60 | 53 | |
Vị trí 3 | 70 | 50 | 43 | |
4 | Đất rừng sản xuất | |||
Vị trí 1 | 44 | 34 | 24 | |
Vị trí 2 | 38 | 28 | 20 | |
Vị trí 3 | 32 | 24 | 18 | |
5 | Đất nuôi trồng thủy sản | |||
Vị trí 1 | 56 | 45 | 32 | |
Vị trí 2 | 47 | 38 | 26 | |
Vị trí 3 | 40 | 30 | 22 |
Bảng giá đất huyện Trảng Bàng, Tây Ninh
Giá đất Huyện Trảng Bàng | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | |||
STT | Nội dung | Xã loại I | Xã loại II | Xã loại III |
1 | Đất trồng lúa | |||
Vị trí 1 | 98 | 79 | 45 | |
Vị trí 2 | 82 | 57 | 38 | |
Vị trí 3 | 71 | 46 | 30 | |
2 | Đất trồng cây hàng năm khác | |||
Vị trí 1 | 111 | 78 | 55 | |
Vị trí 2 | 93 | 63 | 47 | |
Vị trí 3 | 79 | 51 | 37 | |
3 | Đất trồng cây lâu năm | |||
Vị trí 1 | 142 | 99 | 59 | |
Vị trí 2 | 108 | 82 | 53 | |
Vị trí 3 | 93 | 60 | 43 | |
4 | Đất nuôi trồng thủy sản | |||
Vị trí 1 | 78 | 54 | 24 | |
Vị trí 2 | 66 | 45 | 20 | |
Vị trí 3 | 55 | 35 | 18 |
Bảng giá đất ở nông thôn tỉnh Tây Ninh mới nhất 2022









Bảng giá đất ở nông thôn tại các trục đường giao thông chính
Thành phố Tây Ninh | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||||
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | ||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | |
1 | ĐƯỜNG 786 | Ngã 4 Quốc tế | Hết ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền) | 4 | |
2 | QUỐC LỘ 22B | Ngã 4 Bình Minh | Ranh TP – Châu Thành (hướng Tân Biên) | 4 | |
3 | Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) | Ngã tư Bình Minh | Hết ranh phường 1 | 3.2 | |
Hết ranh phường 1 | Cầu Gió | 2.5 | |||
Cầu Gió | ĐT 785 | 1.4 | |||
4 | TRẦN PHÚ (ĐT 785 cũ) | Ngã ba Lâm Vồ | Kênh Tây | 6 | |
Kênh Tây | Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân | 4.2 | |||
Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân | Ranh TP – Tân Châu (hướng Tân Châu) | 2.5 | |||
5 | ĐT 793 | Ngã tư Tân Bình | Ranh TP – Tân Biên (hướng Tân Biên) | 2.55 | |
6 | Đường số 22 | Giáp ranh phường Ninh Sơn | Ngã 4 Bình Minh | 2.5 | |
7 | Đường số 29 | Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) | Kênh Thủy lợi TN 17 – 1 | 1.2 | |
8 | Đường số 23 | Ngã 4 Bình Minh | Đường vào Khu di tích kháng chiến | 2 | |
Đường vào Khu di tích kháng chiến | Hết tuyến | 1.4 | |||
9 | Đường số 31 | Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) | Lò Mỳ Xeo Bé | 1 | |
Lò Mỳ Xeo Bé | Hết tuyến | 700 | |||
10 | Đường số 11 | Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) | Giáp ranh xã Đồng Khởi – huyện Châu Thành | 1 | |
2. Huyện Bến Cầu | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||||
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | ||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | |
1 | Đường Xuyên Á đoạn qua xã An Thạnh | Đoạn từ cầu Gò Dầu | Đến nhà ông Sạn | 1.8 | |
Đoạn từ nhà ông Sạn | Đến hết ranh đất nhà ông Năm Truyện | 2.1 | |||
Đoạn từ nhà ông Năm Truyện | Đất hết ranh đất xã An Thạnh | 2 | |||
2 | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Tiên Thuận | Đoạn giáp ranh xã Lợi Thuận | Đến nhà nghỉ 126 | 980 | |
Đoạn từ nhà nghỉ 126 | Đến nhà ông Tế | 1.05 | |||
Đoạn từ nhà ông Tế (đối diện chợ Rừng Dầu) | Đến giáp ranh xã Long Thuận | 950 | |||
3 | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Thuận | Đoạn giáp ranh xã Tiên Thuận | Đến nhà ông Năm Rem | 1.57 | |
Đoạn từ ông Năm Rem | Đến UBND xã Long Thuận | 1.88 | |||
Đoạn từ UBND xã Long Thuận | Đến cầu Long Thuận | 2.06 | |||
4 | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Khánh | Cầu Long Thuận | Ngã ba Long Khánh | 1.442 | |
Ngã ba Long Khánh | Ranh giáp Long Giang | 1.11 | |||
5 | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Giang | Đoạn từ giáp ranh xã Long Khánh | Đến ngã ba Long Giang | 1.05 | |
Đoạn từ ngã ba Long Giang | Đến cầu Xóm Khách | 940 | |||
6 | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Long Chữ | Cầu Xóm Khách | Đến Cầu Đình Long Chữ | 930 | |
Cầu Đình Long Chữ | Đến trường Mẫu giáo Long Chữ | 970 | |||
Từ trường mẫu giáo Long Chữ | Đường Bàu Bàng | 1.05 | |||
Đường Bàu Bàng | Đến giáp ranh xã Long Vĩnh | 1 | |||
7 | Đường Cầu Phao (Đường đi qua xã Lợi Thuận) | Ranh Thị trấn (hướng đông Đầu Tre) | Đến trụ sở UBND xã Lợi Thuận | 1.85 | |
8 | Tỉnh lộ 786 đoạn qua xã Lợi Thuận | Ranh Thị trấn | Đến giáp ranh xã Tiên Thuận | 1.05 | |
9 | Tỉnh lộ 786B (Đường đi Bến Đình) | Hết ranh Thị trấn | Đến đường vào THCS Tiên Thuận | 960 | |
Đường vào THCS Tiên Thuận | Đến giáp ranh xã Cẩm Giang | 700 | |||
3. Huyện Châu Thành | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||||
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | ||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | |
1 | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thanh Điền, Thái Bình, An Bình) | Cầu Nổi | Hết Cây xăng Phước Hạnh | 2.7 | |
Hết Cây xăng Phước Hạnh | Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) | 2.8 | |||
Giao lộ QL 22B và HL 10 (Ngã 4 vào Xóm rẫy) | Ngã 4 Trảng Lớn | 2.3 | |||
2 | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thái Bình) | Ngã 4 Trảng Lớn | Ngã 3 Á Đông | 3.96 | |
Ngã 3 Á Đông | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh | 4.3 | |||
3 | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Đồng Khởi) | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh | Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh | 3.4 | |
Ngã 3 đường liên xã Đồng Khởi-Bình Minh TP Tây Ninh | Hết Cây xăng 94 | 2.38 | |||
Hết Cây xăng 94 | Đường NĐ 36 | 1.8 | |||
Đường NĐ 36 | Kênh TN 17 – 6 | 1.3 | |||
Kênh TN 17 – 6 | Giáp ranh huyện Tân Biên | 1.23 | |||
4 | Đường ĐT786 (xã Thanh Điền) | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh (cống 3 miệng) | Ngã 4 Thanh Điền | 3.7 | |
Ngã 4 Thanh Điền | Đường vô miếu Gia Gòn | 2.2 | |||
Đường vô miếu Gia Gòn | Cầu Gò Chai | 2 | |||
5 | Đường ĐT786 (đoạn đi qua Long Vĩnh) | Cầu Gò Chai | Ngã 4 chợ Long Vĩnh | 2 | |
Ngã 4 chợ Long Vĩnh | Hết ranh xã Long Vĩnh | 1.5 | |||
6 | Đường ĐT781 (đoạn đi qua Thái Bình) | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh | Ngã 3 Á Đông | 5.6 | |
Ngã 4 Trãng Lớn | Giáp ranh Thị trấn Châu Thành | 3.25 | |||
7 | Đường Trưng Nữ Vương | Giáp ranh Thành phố Tây Ninh | Giáp Quốc lộ 22B | 3.6 | |
8 | HOÀNG LÊ KHA (Hương lộ 6 cũ) | Ranh Thị Trấn-Trí Bình | Ngã 3 Tầm Long | 3 | |
9 | ĐT 788 (đoạn qua xã Đồng Khởi) | Ngã 3 Vịnh | Kênh tiêu T13 | 1.4 | |
Kênh tiêu T13 | Ranh An Cơ – Đồng Khởi | 750 | |||
10 | Đường Tỉnh lộ 788 (đoạn qua xã An Cơ) | Cầu Vịnh giáp Phước Vinh | Giáp ranh ấp Sa Nghe, An Cơ | 2.5 | |
11 | Đường Hương lộ 9 (Huyện 9) | Ranh Thị Trấn | Đường 786 | 1.6 | |
12 | Đường Hương lộ 11B (Ranh Trí Bình-Hảo Đước) | Ngã 3 Trường THCS Trí Bình | Cầu Rỗng Tượng | 1.4 | |
13 | ĐƯỜNG HUYỆN 3 | Đường 781 (từ Công chào thị trấn) | Kênh TN 17 | 1.875 | |
14 | PHẠM TUNG | Ngã 4 Tam Hạp | Ranh xã An Bình | 1.5 | |
4. Huyện Dương Minh Châu | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||||
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | ||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | |
1 | Đường ĐT784 | Ranh Bàu Đồn – Truông Mít | Đường 17-17 | 2.25 | |
Đường 17-17 | Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) | 3.38 | |||
Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) | Cách Ngã 3 Đất Sét 500m | 2.33 | |||
Cách Ngã 3 Đất Sét 500m | Ranh Truông Mít- Cầu Khởi | 3.34 | |||
Ranh Truông Mít- Cầu Khởi | Đường số 13 | 2.23 | |||
Đường số 13 | cầu Cầu Khởi | 3.02 | |||
cầu Cầu Khởi | Kênh tiêu Bến Đình | 2.2 | |||
Kênh tiêu Bến Đình | Đường ĐH 13 | 3.08 | |||
Đường ĐH 13 | Kênh TN3 | 2.72 | |||
Kênh TN3 | Ranh Chà Là-Bàu Năng | 2.99 | |||
Ranh Chà Là-Bàu Năng | Cầu K13 | 3.39 | |||
Cầu K13 | Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà) | 3.28 | |||
2 | Đường ĐT781 | Ranh Thị trấn-Suối Đá | Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) | 3.92 | |
Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) | Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) | 2.23 | |||
Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) | Cầu K13 | 1.85 | |||
Cầu K13 | Đường số 7-7 | 3 | |||
Đường số 7-7 | Đường số 3-3 | 3.46 | |||
Đường số 3-3 | Đường thuyền | 5.17 | |||
Đường thuyền | Ranh DMC – TP.TNinh | 7.7 | |||
3 | Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) | Đường 784 | Đường số 7-7 | 1.9 | |
Đường số 7-7 | Ngã 3 Bàu Năng | 2.61 | |||
4 | Đường ĐT 790 | Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) | Đường Sơn Đình | 2.1 | |
Đường Sơn Đình | Đường DH 10 | 1.65 | |||
Đường DH 10 | Đường ĐT 781B | 1.32 | |||
5 | Đường 789 | Trọn tuyến | 890 | ||
6 | Đường Suối Đá – Phước Ninh – Phước Minh | Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) | Kênh TN0-2A | 1.26 | |
Kênh TN0-2A | Đường ĐT 784B | 1.8 | |||
Đường ĐT 784B | Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | 1.8 | |||
Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) | 900 | |||
7 | Đường Phước Minh – Lộc Ninh | Đầu tuyến | Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) | 910 | |
Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) | Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A | 1.33 | |||
Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A | Cầu K8 – Lộc Ninh | 900 | |||
8 | Đường Đất Sét – Bến Củi | Ngã 3 Đất Sét | Cầu K8 | 2.47 | |
Cầu K8 | Cầu Bến Củi (Cầu Tàu) | 2.2 | |||
9 | Đường Đất Sét – Trà Võ (Đường tránh QL 22) | Ngã 3 Đất Sét – Trà Võ | Giáp ranh huyện Gò Dầu | 1.8 | |
10 | Đường Chà Là – Trường Hòa | Ngã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) | Kênh TN5-2 | 2.57 | |
Kênh TN5-2 | Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành) | 2 | |||
11 | Đường Sơn Đình | Giáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) | Đường ĐT 790 | 1.58 | |
12 | Đường Suối Đá – Khedol | Đường ĐT 781 | Ngã 3 đường DH 10 | 2.05 | |
Ngã 3 đường DH 10 | Ranh DMC – TP Tây Ninh | 2.1 | |||
13 | Đường ĐT 781B | Ranh Thị trấn – Suối Đá | ĐT 790 nối dài | 1.47 | |
ĐT 790 nối dài | Cống số 3 Bàu Vuông | 1.03 | |||
Cống số 3 Bàu Vuông | Giáp ranh huyện Tân Châu | 720 | |||
14 | Đường DH 10 | Ngã 3 đường DH 10 | Trường Tiểu học Phước Bình 1 | 1.2 | |
Trường Tiểu học Phước Bình 1 | Kênh Tân Hưng | 840 | |||
15 | Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi – Láng – Phước Ninh) | ĐT 784 | Ranh Phước Ninh – Chà Là | 1.98 | |
Ranh Phước Ninh – Chà Là | Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | 900 | |||
Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo | Nhà văn hóa xã Phước Ninh | 1.8 | |||
Nhà văn hóa xã Phước Ninh | Cầu Thống Nhất | 900 | |||
16 | Đường 782 | Ngã 3 Cây Me | Cầu Bến Sắn (Ranh DMC – Gò Dầu) | 1.5 | |
5. Huyện Gò Dầu | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||||
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | ||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | |
1 | Đường Xuyên Á (đoạn đi qua Thanh Phước) | Giáp ranh Thị trấn | Đường vào Cty Hồng Phúc | 3.61 | |
Đường vào Cty Hồng Phúc | Đường Cầu Sao-Xóm Đồng | 2.93 | |||
Đường Cầu Sao-Xóm Đồng | hết ranh xã Thanh Phước | 2.75 | |||
2 | Quốc lộ 22B | Cầu Rạch Sơn | Kênh N8-20 | 1.53 | |
Kênh N8-20 | Cầu Đá Hàng | 1.85 | |||
Cầu Đá Hàng | Đường vào Trạm xá | 1.44 | |||
Đường vào Trạm xá | Đường Thạnh Đức-Cầu Khởi | 1.9 | |||
Đường Thạnh Đức – Cầu Khởi | Cầu Bàu Nâu 1 | 1.9 | |||
Cầu Bàu Nâu 1 | Kênh TN1 | 1.51 | |||
Kênh TN1 | Cầu Cẩm Giang | 1.77 | |||
Cầu Cẩm Giang | Hết ranh Cẩm Giang | 2.53 | |||
3 | Đường 782 | Giáp ranh Trảng Bàng | Đường số 23 | 4.095 | |
Đường số 23 | Suối Cầu Đúc | 5.85 | |||
Suối Cầu Đúc | Đường ngã 3 Chùa Phước Minh | 4.5 | |||
Đường ngã 3 Chùa Phước Minh | Ngã 3 cây xăng Công Lý | 3.77 | |||
Ngã 3 cây xăng Công Lý | đường xe nước | 2.75 | |||
đường xe nước | cầu kênh Đông | 2.45 | |||
cầu kênh Đông | hết ranh xã Bàu Đồn | 2.55 | |||
4 | Đường ĐT784 (đoạn đi qua xã Bàu Đồn) | Ngã 3 cây xăng Công Lý | Kênh T4-B-2 | 3.11 | |
Kênh T4-B-2 | Kênh N10 | 2.6 | |||
Kênh N10 | Hết ranh Bàu Đồn | 2.26 | |||
5 | Đường Phước Trạch-Hiệp Thạnh-Phước Thạnh | Quốc lộ 22B | Kênh N8 | 1.4 | |
Kênh N8 | Cầu Bàu Đôi | 1.13 | |||
Cầu Bàu Đôi | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 1.25 | |||
6 | Đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | Cầu Bến Đò | Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) | 1.9 | |
Đường Phước Thạnh-Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Kênh N14-14 | 1.65 | |||
Kênh N14-14 | Đường 782 | 2.35 | |||
7 | Đường Cầu Ô | Đường 782 | Cầu Ô | 4 | |
Cầu Ô | đường Phước Thạnh-Bàu Đồn | 2.8 | |||
8 | Đường Phước Thạnh – Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Đường Phước Thạnh – Bàu Đồn | Cầu Thôn The | 1.85 | |
Cầu Thôn The | Đường 782 | 2.2 | |||
9 | Đường Hương lộ 1 | Giáp ranh thị trấn | đường Pháo Binh | 2.31 | |
Đường Pháo Binh | Kênh N18-18 | 1.85 | |||
Kênh N18-18 | đường 782 | 1.97 | |||
10 | Đường Hương lộ 2 | đường 782 | hết ranh xã Phước Đông | 1.8 | |
11 | Đường Nông trường | Đường 782 | hết ranh xã Phước Đông | 5.2 | |
12 | Đường Mang Chà | Đường 782 | Kênh N14 | 2.5 | |
Kênh N14 | hết ranh xã Bàu Đồn | 2.15 | |||
13 | Đường Cầu Sao – Xóm Đồng | Đường Xuyên Á | Kênh N18-19-4 | 2.01 | |
Kênh N18-19-4 | Kênh N18-19-8 | 1.41 | |||
Kênh N18-19-8 | đường 782 | 1.8 | |||
14 | Đường Pháo Binh | Đường Hương lộ 1 | Đường Cầu Sao – Xóm Đồng | 1.73 | |
15 | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Đường Xuyên Á | Ngã ba chợ Tạm | 3.91 | |
Ngã ba chợ Tạm | Đường Pháo Binh | 2.74 | |||
6. Thị xã Hòa Thành | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||||
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | ||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | |
1 | TÔN ĐỨC THẮNG | Nguyễn Văn Cừ | Quốc lộ 22B | 7.28 | |
2 | PHẠM HÙNG (Ca Bảo Đạo cũ) | Nguyễn Văn Cừ | Quốc lộ 22B | 3.58 | |
3 | NGUYỄN CHÍ THANH (Cao Thượng Phẩm cũ) | Ranh P.LThành Trung – Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) | Quốc lộ 22B | 1.98 | |
4 | QUỐC LỘ 22B | Ranh L.Thành Trung – Long Thành Nam | Ranh Long Thành Nam – Trường Tây | 2.56 | |
Đoạn còn lại | 2.59 | ||||
5 | TRẦN PHÚ (Lộ Bình Dương cũ) | Ranh phường LTTrung – Long Thành Nam (Nguyễn Văn Cừ nối dài) | Quốc lộ 22B | 5.005 | |
6 | TRỊNH PHONG ĐÁNG (Lộ Thiên Cang) | Ranh Trường Tây | Hết tuyến | 3.1 | |
7 | NGUYỄN VĂN LINH (Lộ Trung Hòa cũ) | Ranh Long Thành Bắc – Trường Tây | Ranh Trường Tây – Trường Hòa | 7.38 | |
Ranh Trường Tây – Trường Hòa | Cầu Giải Khổ | 5.36 | |||
Cầu Giải Khổ | Đ. Nguyễn Lương Bằng | 4.06 | |||
8 | NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (Thiên Thọ Lộ cũ) | Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) | Quốc lộ 22B | 2.14 | |
9 | Đường vào chợ Trường Lưu | Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) | Chợ Trường Lưu | 7.38 | |
10 | Đường xung quanh chợ trường Lưu | Trọn tuyến | 4.43 | ||
11 | NGÔ QUYỀN | Tôn Đức Thắng (Báo Quốc Từ cũ) | Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) | 3.41 | |
Trần Phú (Lộ Bình Dương cũ) | Đường vào Trường THPT Nguyễn Chí Thanh (đường vòng quanh chợ Long Hải) | 4.55 | |||
Đường vào Trường THPT NgChí Thanh | Đường Hốc Trâm | 3.18 | |||
12 | NGUYỄN VĂN CỪ | Phạm Hùng | QL 22B | 2.39 | |
13 | Đường Cầu Trường Long đi Chà Là | Nguyễn Văn Linh (Lộ Trung Hòa cũ) | Cầu Trường Long | 3.98 | |
14 | Đường Bàu Ếch | Nguyễn Văn Linh | Ngô Quyền | 2.55 | |
15 | Đường Trường Đông | Đường Ng.Văn Linh | QL 22B | 1.43 | |
16 | Đường đi vào Cảng Bến Kéo | QL 22B | Hết tuyến | 2.23 | |
17 | Đường đi vào Cảng Dầu Khí | QL 22B | Hết tuyến | 1.59 | |
7. Huyện Tân Biên | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||||
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | ||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | |
1 | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Trà Vong) | Ranh Tân Biên – Châu Thành | Kênh tưới TN17 0 B | 1.54 | |
Kênh tưới TN17 0 B | Kênh Tây | 2.19 | |||
Kênh Tây | Giáp ranh xã Mỏ Công | 1.57 | |||
2 | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Mỏ Công) | Giáp ranh xã Trà Vong | Giáp ranh xã Tân Phong | 1.49 | |
3 | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Phong) | Giáp ranh xã Mỏ Công | Cầu Trại Bí | 1.46 | |
Cầu Trại Bí | Giáp ranh xã Thạnh Tây | 980 | |||
4 | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên | Giáp ranh xã Tân Bình | 1.2 | |
Giáp ranh TT Tân Biên | Giáp ranh xã Tân Phong | 950 | |||
5 | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Bình) | Giáp ranh xã Thạnh Tây | Giáp ranh xã Tân Lập | 770 | |
6 | Quốc lộ 22B (đoạn đi qua xã Tân Lập) | Ranh Khu hành chính Vườn quốc gia Lò Gò – Xa Mát | Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên | 1.63 | |
Đường vào Khu nông trường cao su Tân Biên | Giáp ranh Khu Thương mại cửa khẩu Xa Mát | 1.09 | |||
7 | ĐT 788 (đoạn qua xã Hòa Hiệp) | – 1000m UBND xã Hòa Hiệp | + 1000m UBND xã Hòa Hiệp | 750 | |
8 | ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Tây) | Giáp ranh TT Tân Biên | Hết ranh xã Thạnh Tây | 950 | |
9 | ĐT 795 (đoạn đi qua xã Thạnh Bình) | – 1000m UBND xã Thạnh Bình | + 1000m UBND xã Thạnh Bình | 1.19 | |
10 | ĐT 783 (đoạn qua xã Tân Bình) | Quốc lộ 22B | Kênh nhánh Tà Xia số 2 | 760 | |
11 | ĐT 797 (đoạn qua xã Tân Lập) | Quốc lộ 22B | Đường DH 705 (Đường Lò Than) | 1.19 | |
8. Huyện Tân Châu | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||||
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | ||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | |
1 | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum | Cầu Đại Thắng | 5 | |
Ngã 3 Kà Tum | Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) | 4.47 | |||
Ngã 3 Kà Tum | Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) | 3.22 | |||
2 | Đường Tầm Phô – Sân Bay | Tiếp giáp đường 785 | Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) | 5.91 | |
Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) | Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến | 3.9 | |||
3 | Đường 785 B | Tiếp giáp xã Tân Hội | ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) | 1.1 | |
4 | Đường 785 C | Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá | Giáp ranh xã Tân Hội | 2.38 | |
5 | Đường 793 | Tiếp giáp đường 792 | Giáp xã Tân Hội | 1.1 | |
Hết ranh xã Tân Hà | Giáp ranh xã Tân Hiệp | 770 | |||
6 | Đường 785 | Ngã 3 đường 787 | Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) | 2.044 | |
Suối Nước Trong (Ranh giới ấp Hội Thạnh) | Hết ranh giới ấp Hội Phú | 2.92 | |||
Hết ranh giới ấp Hội Phú | Cầu Đại Thắng | 2.044 | |||
Suối nước trong (giáp Tân Đông) | Ngã ba Vạt Sa | 2.33 | |||
7 | Đường 787 (Đường Thiện Ngôn – Tân Hiệp) | Tiếp giáp ĐT 785 | Tiếp giáp ĐT 793 | 1.04 | |
8 | Tiếp giáp đường 785 (ngã 3 Ka Tum) | 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến | 300 mét tiếp theo | 2.66 | |
9. Thị xã Trảng Bàng | ĐVT: Nghìn đồng/m2 | ||||
STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | ||||
-1 | -2 | -3 | -4 | -5 | |
1 | ĐT 787 B (Đoạn qua xã Hưng Thuận) | UBND xã Hưng Thuận (Ngã Tư Bùng Binh) | Ấp Xóm Suối | 2.1 | |
Ấp Xóm Suối | Chợ Cầu Xe | 2.2 | |||
Chợ Cầu Xe | Cầu kênh Đông | 1.4 | |||
2 | ĐT 789 Đoạn qua Hưng Thuận | Giáp ranh Đôn Thuận (Cầu cá Chúc) | Trường Tiểu học Bùng Binh | 1.63 | |
Trường Tiểu học Bùng Binh | Suối Ro Re | 2.1 | |||
Suối Ro Re | Ngã 3 Cầu Cát | 1.75 | |||
3 | Tỉnh lộ 786 | Cầu kênh Xáng giáp ranh Bến Cầu (Đường vào tiểu học Bình Thạnh) | Ranh Phước Bình – Phước Chỉ (Cua tử thần) | 1.13 | |
Ranh Phước Bình – Phước Chỉ | Ranh Đức Huệ, Long An | 1.07 | |||
4 | Hương lộ 8 | Giáp ranh Phước Chỉ | Giáp ranh xã An Thạnh, Bến Cầu (Giáp ranh Phước Lưu) | 2.6 | |
5 | Đường Lái Mai | Giao Tỉnh lộ 786 | Ranh Phước Bình – Phước Chỉ | 2.88 | |
6 | Đường Sông Lô (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B | Đường ĐT 789 | 1.18 | |
7 | Đường Cách Mạng Miền Nam (Hưng Thuận) | Đường ĐT 787B (gần chợ Cầu Xe) | Đường Hồ Chí Minh | 1.18 | |
Đường Hồ Chí Minh | Ranh ấp Tân Thuận và Khu di tích lịch sử Cách mạng Miền Nam | 1.01 | |||
8 | Đường Hồ Chí Minh | Xã Hưng Thuận | Giáp ranh P.Lộc Hưng | 1.18 | |
9 | Đường 782 | Cầu Kênh Đông | Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) | 2.55 | |
Cầu Bến Sắn (Ranh DMC-GD) | Ngã 3 Cây Me | 1.5 | |||
10 | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) | Cầu Ngang | 1.54 | |
Cầu Ngang | Ngã 3 Cây Me – ranh xã Bến Củi | 1.18 | |||
11 | Đường Nông trường Đôn Thuận | Mương Sáng | Ranh Nông trường Dừa | 1.54 | |
12 | Hương lộ 12 Đôn Thuận | Đường 789 | Ranh KCN Phước Đông – Bời Lời | 1.54 | |
Ngã 3 chợ Sóc Lào | |||||